Uk Оригінальна інструкція з експлуатації kk



Pdf көрінісі
бет40/43
Дата03.03.2017
өлшемі21,37 Mb.
#6985
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   43

quá. Nh
ư ví dụ sau, không  ược  ể dụng cụ  o 
trong xe ôtô trong m
ột th i gian dài hơn mức bình 
th
ư ng. Trong trư ng hợp có sự thay  ổi nhiệt  ộ 
thái quá, hãy 
ể cho dụng cụ  o  iều chỉnh theo 
nhi
ệt  ộ chung quanh trước khi  ưa vào sử dụng. 
Trong tr
ư ng hợp   trạng thái nhiệt  ộ cực  ộ hay 
nhi
ệt  ộ thay  ổi thái quá, sự chính xác của dụng 
c
ụ  o có thể bị hư hỏng.
 Tránh không  ể dụng cụ  o bị va  ập m nh 
hay r t xu
ống. Sau khi vỏ ngoài bị va  ập mạnh, 
luôn luôn c
ần phải thực hiện việc kiểm tra lại  ộ 
chính xác tr
ước khi tiếp tục công việc (xem “Cốt 
Th
ủy Chuẩn Chính Xác”).
 Tắt dụng cụ  o trong lúc vận chuyển. Khi tắt 
máy, b
ộ phận lấy cốt thủy chuẩn  ược khóa lại, bộ 
ph
ận này có thể bị hư hỏng trong trư ng hợp bị di 
chuy
ển cực mạnh.
T
ắt và Mở
ể m
 dụng cụ  o,  ẩy công tắc Tắt/M  14 về vị trí 

on” (khi không v
ận hành với chế  ộ lấy cốt thủy 
chu
ẩn tự  ộng) hay về vị trí 
on” (khi v
ận hành 
v
ới chế  ộ lấy cốt thủy chuẩn tự  ộng). Ngay sau khi 
m  máy, d
ụng cụ  o phóng luồng laze ra khỏi các 
c
ửa chiếu 1.
OBJ_BUCH-1973-002.book  Page 221  Thursday, October 10, 2013  4:45 PM

222 | Tiếng Việt 
1 618 C00 99J | (10.10.13)
Bosch Power Tools
 Không  ợc chĩa luồng laze vào con ng ời 
hay  ng v
ật và không 
ợc tự chính b n nhìn 
vào lu
ồng laze, ngay c  khi từ m t kho ng 
cách l n.
ể t
ắt dụng cụ  o,  ẩy công tắc Tắt/M  14 về vị trí 
“off”. Khi t
ắt máy, bộ phận lấy cốt thủy chuẩn  ược 
khóa l
ại.
Khi v
ượt quá nhiệt  ộ hoạt  ộng tối  a cho phép   
m
ức 40 °C, dụng cụ  o tự tắt  ể bảo vệ  i-ốt laze. 
Sau khi ngu
ội tr  lại, dụng cụ  o   trạng thái sẵn 
sàng ho
ạt  ộng và ta có thể m  máy  ể hoạt  ộng 
tr  l
ại.
Kh  Ho t Ch c N
ăng Tắt Tự 
ng
D
ụng cụ  o tự  ộng ngắt mạch sau khoảng th i gian 
v
ận hành 30 phút.  ể khử hoạt chức năng tắt tự 
ộng, giữ nhấn núm chế  ộ hoạt  ộng 4 trong 
kho
ảng 3 giây và cùng lúc cho dụng cụ  o hoạt 
ộng. Khi chức năng tự  ộng tắt  ược khử hoạt, các 
ư ng chiếu laze sẽ nhấp nháy nhanh sau 3 giây.
 Không  ợc mở dụng cụ  o rồi  ể mặc  ó, và 
t
ắt dụng cụ  o ngay sau khi s  dụng xong. 
Nh
ững ngư i khác có thể bị luồng laze làm mù 
m
ắt.
ể kh i hoạt chức năng tắt tự  ộng, tắt dụng cụ  o 
và sau  ó m  lên l
ại (không nhấn núm chế  ộ hoạt 
ộng 4).
Ch
ế   ho t  ng (xem hình A

D)
Máy  o có s
ẵn bốn chế  ộ hoạt  ộng, bạn có thể 
chuy
ển chế  ộ bất cứ lúc nào:
– Chế  ộ ngang (chế  ộ hoạt  ộng A): tạo ra một 
ư ng Laser ngang
– Chế  ộ chữ thập (chế  ộ hoạt  ộng B): tạo ra một 
ư ng Laser ngang và một  ư ng thẳng  ứng
– Chế  ộ dọc (chế  ộ hoạt  ộng C): tạo ra hai 
ư ng Laser thẳng  ứng, vuông góc,
– Chế  ộ ngang kết hợp chế  ộ dọc (chế  ộ hoạt 
ộng D): tạo ra một  ư ng Laser ngang và hai 
ư ng thẳng  ứng
 t
ất cả các chế  ộ hoạt  ộng,  iểm vuông góc  ược 
chi
ếu trên mặt  ất.
Sau khi b
ật, máy  o sẽ   chế  ộ hoạt  ộng “D”.  ể 
chuy
ển chế  ộ hoạt  ộng, hãy ấn nút chế  ộ hoạt 
ộng 4.
C
ả bốn chế  ộ hoạt  ộng  ều có thể chọn có hoặc 
không t
ự  ộng cân bằng.
 ch
ế  ộ chữ thập và chế  ộ dọc, với bánh xoay 18 
các 
ư ng dọc có thể thực hiện chính xác  ối tượng 
o.
Ch c N
ăng Xung Tín Hi u
Khi v
ận hành với thiết bị thu laze 27, phải cho chức 
n
ăng xung tín hiệu hoạt  ộng,  –  ộc lập với chế  ộ 
ho
ạt  ộng  ược lựa chọn.
Trong ch
ức năng xung tín hiệu,  ư ng chiếu laze 
nh
ấp nháy   tần số rất cao và vì thế nên bộ thu laze 
27 có thể nhận biết  ược.
ể chức năng xung tín hiệu hoạt  ộng, nhấn núm 3
Khi ch
ức năng xung tín hiệu hoạt  ộng,  èn báo 
ch
ức năng xung tín hiệu 2 sáng lên màu xanh lá.
Khi ch
ức năng xung tín hiệu hoạt  ộng, thì sự nhìn 
th
ấy  ư ng laze bằng mắt ngư i bị giảm  i. Vì thế, 
óng ch
ức năng xung tín hiệu lại bằng cách nhấn 
núm 
3 lại lần nữa khi vận hành mà không có thiết bị 
thu laze. Khi ch
ức năng xung tín hiệu  ược tắt  i,  èn 
báo ch
ức năng xung tín hiệu 2 không hoạt  ộng.
L
ấy Cốt Th y Chu n Tự 
ng
V
ận Hành v i Ch c Năng Lấy Cốt Th y Chu n 
T
ự 
ng
ặt dụng cụ  o lên trên một mặt bằng và  ược kê  ỡ 
ch
ắc chắn hoặc lắp vào giá  ỡ máy ảnh có bán trên 
th
ị trư ng.
Khi v
ận hành với chế  ộ lấy cốt thủy chuẩn tự  ộng, 
ẩy công tắc Tắt/M  về vị trí 14  “
on”.
Sau khi m  máy, ch
ức năng lấy cốt thủy chuẩn tự 
ộng bù trừ sự không  ồng  ều trong giới hạn lấy cốt 
th
ủy chuẩn tự  ộng từ ±4°. Dụng cụ  o lấy mực ngay 
sau khi các 
ư ng chiếu laze không còn nhấp nháy 
n
ữa.
N
ếu chức năng lấy cốt thủy chuẩn tự  ộng không thể 
ho
ạt  ộng  ược, vd. b i bề mặt nơi  ặt dụng cụ  o 
có 
ộ nghiêng lệch nhiều hơn 4° từ một bề mặt nằm 
ngang, lu
ồng laze nhấp nháy. Trong trư ng hợp này, 
mang d
ụng cụ  o  ến vị trí bằng phẳng và  ợi cho 
ch
ức năng lấy cốt thủy chuẩn tự  ộng vận hành. 
Trong tr
ư ng hợp mặt  ất bị rung  ộng hay thay  ổi 
v
ị trí trong lúc vận hành, dụng cụ  o tự  ộng lấy mực 
tr  l
ại.  ể tránh gặp sai sót, hãy kiểm tra vị trí của 
ư ng chiếu laze ngang và thẳng  ứng,  ối chiếu với 
i
ểm chuẩn trong khi lấy lại cốt thủy chuẩn.
V
ận Hành Không Có Ch c Năng Lấy Cốt Th y 
Chu n T
ự 
ng
ể vận hành mà không có chức năng lấy cốt thủy 
chu
ẩn tự  ộng,  ẩy công tắc Tắt/M  về vị trí 14 

on” Khi ch
ức năng lấy cốt thủy chuẩn tự  ộng 
ược tắt  i, các  ư ng chiếu laze nhấp nháy liên tục.
Khi ch
ức năng lấy cốt thủy chuẩn tự  ộng  ược tắt 
i, có th
ể dùng tay  ể giữ dụng cụ  o hay  ặt trên 
m
ột mặt nghiêng. Trong vận hành lấy mực  ư ng 
ngang và th
ẳng  ứng, hai  ư ng chiếu laze không 
nh
ất thiết phải giao nhau  ể tạo thành góc vuông.
OBJ_BUCH-1973-002.book  Page 222  Thursday, October 10, 2013  4:45 PM

 Tiếng Việt | 223
Bosch Power Tools
1 618 C00 99J | (10.10.13)
C
ốt Th y Chu n Chính Xác
Nh ng  nh H
ởng  ến   Chính xác
Nhi
ệt  ộ chung quanh có ảnh hư ng lớn nhất.  ặt 
bi
ệt là sự thay  ổi nhiệt  ộ xảy ra từ mặt  ất tỏa lên 
có th
ể làm lệch luồng laze.
B i vì s
ự khác biệt lớn nhất của các tầng nhiệt  ộ là 
 n
ơi gần mặt  ất, nên luôn luôn lắp dụng cụ  o lên 
giá 
ỡ khi khoảng cách  o nằm ngoài tầm 20 m. Nếu 
có th
ể, cũng nên  ặt dụng cụ  o vào chính giữa khu 
v
ực làm việc.
Ngoài nh
ững tác  ộng từ bên ngoài, những tác  ộng 
ặt biệt vào thiết bị (như bị va  ập mạnh hay bị rơi) 
có th
ể dẫn  ến sự chệch hướng. Vì thế, hãy kiểm tra 
ộ chính xác của dụng cụ  o trước mỗi lần kh i sự 
công vi
ệc.
Tr
ước tiên, kiểm tra chiều cao và cả cốt thủy chuẩn 
chính xác c
ủa  ư ng laze ngang, sau  ó là cốt thủy 
chu
ẩn chính xác của  ư ng laze thẳng  ứng.
N
ếu giả như dụng cụ  o chệch hướng vượt mức tối 
a t
ại một trong những lần kiểm tra, xin vui lòng 
mang 
ến trạm phục vụ hàng  ã bán của Bosch  ể 
ược sửa chữa.
Ki
ểm Tra 
 Chính Xác Chi
ều Cao c a Mực Ngang
ối với kiểm tra loại này, khoảng cách  o tự do 
kho
ảng 5 m giữa tư ng A và B cần phải  ặt trên một 
b
ề mặt ổn  ịnh.
– Lắp dụng cụ  o vào giá  ỡ hay  ặt trên một bề mặt 
ổn  ịnh và bằng phẳng gần tư ng A. Cho dụng cụ 
o ho
ạt  ộng. Chọn chức năng lấy mực dư ng 
ngang và d
ọc với chế  ộ lấy cốt thủy chuẩn tự  ộng.
– Hướng thẳng luồng laze ngang vào tư ng A cận 
bên và 
ể dụng cụ  o lấy mực.  ánh dấu tâm  iểm 
n
ơi các  ư ng laze giao nhau trên tư ng ( iểm I).
– Xoay dụng cụ  o vòng quanh 180°, cho dụng cụ 
o l
ấy mực và  ánh dấu  iểm giao nhau của các 
ư ng laze nằm trên tư ng  ối diện B ( iểm II).

ưa sát vào tư ng B mà không phải xoay dụng cụ 
o. Cho d
ụng cụ  o hoạt  ộng và chiếu vào.
– So chỉnh chiều cao của dụng cụ  o (nếu cần, sử 
d
ụng giá  ỡ hay dùng vật kê bên dưới) sao cho 
i
ểm giao nhau của các  ư ng laze chiếu chính 
xác vào tiêu  i
ểm II  ã  ược  ánh dấu trước  ó 
trên t
ư ng B.
– Không làm thay  ổi chiều cao, xoay dụng cụ  o 
vòng quanh 180°. R
ọi thẳng vào tư ng A cách sao 
cho 
ư ng laze thẳng  ứng  i qua  iểm I  ã  ược 
ánh d
ấu trước  ó, Cho dụng cụ  o lấy mực và 
ánh d
ấu  iểm giao nhau của các  ư ng laze 
n
ằm trên tư ng A ( iểm III).
– Sự sai biệt d của cả hai tiêu  iểm  ược  ánh dấu I 
và III trên t
ư ng A phản ánh chiều cao thực tế bị 
l
ệch của dụng cụ  o.
ộ trệch hướng tối  a (max) cho phép d
max
 
ược tính 
toán nh
ư sau:
d
max
= g
ấp  ôi khoảng cách của hai 
t
ư ng x 0,3 mm/m
Ví d
ụ: Khoảng cách giữa hai tư ng là 5 mét,  ộ trệch 
h
ướng tối  a không  ược vượt quá
d
max
= 2 x 5 m x 0,3 mm/m = 3 mm.  Vì  v
ậy, các 
i
ểm  ánh dấu không  ược cách nhau quá 3 mm.
A
B
5 m
A
B
180˚
A
B
d
180˚
A
B
OBJ_BUCH-1973-002.book  Page 223  Thursday, October 10, 2013  4:45 PM

224 | Tiếng Việt 
1 618 C00 99J | (10.10.13)
Bosch Power Tools
Ki
ểm Tra Cốt Th y Chu n Chính xác c a Mực 
Ngang
ối với kiểm tra loại này, cần có bề mặt trống khoảng 
5 x 5 mét.
– Dàn  ặt dụng cụ  o lên trên một bề mặt bằng và 
ổn  ịnh giữa hai tư ng A và B. Cho dụng cụ  o lấy 
m
ực trong khi vận hành với chức năng lấy mực 
ư ng ngang.
– Tại khoảng cách 2,5 mét tính từ dụng cụ  o,  ánh 
d
ấu tâm  iểm của  ư ng laze trên cả hai tư ng 
( i
ểm I trên tư ng A và  iểm II trên tư ng B).
– Dàn  ặt dụng cụ  o cách 5 mét và xoay 180° và 
cho d
ụng cụ  o lấy mực.
– Chỉnh  ặt chiều cao của dụng cụ  o (nếu cần, sử 
d
ụng giá  ỡ hay dùng vật kê bên dưới) sao cho 
tâm  i
ểm của  ư ng laze chiếu chính xác vào tiêu 
i
ểm II  ã  ược  ánh dấu trước  ó trên tư ng B.

ánh d
ấu tâm  iểm của  ư ng laze như  iểm III 
(n
ằm thẳng trên hay dưới  iểm I) trên tư ng A.
– Sự sai biệt d của cả hai  iểm  ược  ánh dấu I và 
III
 trên t
ư ng A phản ánh chiều cao thực tế bị 
tr
ệch của dụng cụ  o so với bề mặt phẳng.
ộ trệch hướng tối  a (max) cho phép d
max
 
ược tính 
toán nh
ư sau:
d
max
= g
ấp  ôi khoảng cách của hai 
t
ư ng x 0,3 mm/m
Ví d
ụ: Khoảng cách giữa hai tư ng là 5 mét,  ộ trệch 
h
ướng tối  a không  ược vượt quá
d
max
= 2 x 5 m x 0,3 mm/m = 3 mm.  Vì  v
ậy, các 
i
ểm  ánh dấu không  ược cách nhau quá 3 mm.
Ki
ểm Tra Cốt Th y Chu n Chính xác c a Mực 
Th
ẳng 
ng
ối với kiểm tra loại này, khung cửa trống cần mỗi bên 
c
ửa rộng ít nhất là 2,5 m (trên một bề mặt ổn  ịnh).

ặt dụng cụ  o trên một bề mặt bằng phẳng và ổn 
ịnh (không  ặt trên giá  ỡ) cách khung cửa trống 
2,5 mét. 
ể dụng cụ  o lấy mực trong khi vận 
hành v
ới chức năng lấy mực ngang và dọc, và rọi 
tr
ực tiếp luồng laze vào khung cửa trống. 

ánh d
ấu tâm  iểm của  ư ng laze thẳng  ứng 
ngay t
ại sàn nhà dưới khung cửa trống ( iểm I), và 
qua phía bên kia khung c
ửa trống với khoảng cách 
là 5 mét ( i
ểm II) và ngay tại cạnh trên của khung 
c
ửa trống ( iểm III).

ặt dụng cụ  o phía bên kia khung cửa trống ngay 
ằng sau  iểm II. Cho dụng cụ  o lấy mực và cân 
ch
ỉnh  ư ng laze thẳng  ứng cách sao cho tâm 
i
ểm của nó  i chính xác qua các  iểm I và II.
2,5 m
,0 m
5,
5
A
B
d
2,5 m
A
B
2,5 m
2,5 m
2 m
d
OBJ_BUCH-1973-002.book  Page 224  Thursday, October 10, 2013  4:45 PM

 Tiếng Việt | 225
Bosch Power Tools
1 618 C00 99J | (10.10.13)
– Sự sai biệt d giữa  iểm III và tâm  iểm của  ư ng 
laze t
ại cạnh trên của khung cửa trống phản ảnh 
s
ự trệch hướng thực tế của dụng cụ  o so với mặt 
ph
ẳng  ứng.

o chi
ều cao của khung cửa trống.
ộ trệch hướng tối  a cho phép d
max
 
ược tính toán 
nh
ư sau:
d
max
= g
ấp  ôi chiều cao của khung cửa trống 
x 0,3 mm/m
Ví d
ụ: Khung cửa trống có chiều cao là 2 mét, sự 
tr
ệch hướng tối  a cho phép là
d
max
= 2 x 2 m x 0,3 mm/m = 1,2 mm.  Vì  v
ậy, các 
i
ểm  ánh dấu không  ược cách nhau quá 1,2 mm.
Ki
ểm tra l i   chính xác c a 
ờng vuông góc
ối với kiểm tra loại này, khoảng cách  o tự do 
kho
ảng 5 m giữa sàn nhà và trần nhà cần thiết phải 
ặt trên một bề mặt ổn  ịnh.
– Hãy lắp máy  o trên  ế xoay và dựng nó trên mặt 
ất.
– Bật máy  o và  ể nó cân bằng.

ánh d
ấu tâm của  iểm giao nhau trên lên bìa 
( i
ểm I). Ngoài ra, hãy  ánh dấu tâm của  iểm 
Laser d
ưới lên mặt  ất ( iểm II).
– Xoay máy  o 180°.  ịnh vị rằng tâm của  iểm 
Laser d
ưới nằm trên  iểm  ã  ược  ánh dấu sẵn 
II
. Hãy 
ể máy  o cân bằng.  ánh dấu tâm của 
i
ểm Laser trên ( iểm III).
– Sự sai biệt d của cả hai  iểm  ược  ánh dấu I và 
III
 trên tr
ần nhà phản ảnh sự sai lệch thực tế của 
d
ụng cụ  o so với  ư ng thẳng  ứng.
V
ới khoảng cách  o 5 m thì  ộ lệch tối  a cho phép 
là: 5 m x ±0,6 mm/m x 2 = ±6 mm. 
Do  ó, s
ự sai lệch d giữa các  iểm I và III  ược phép 
lên 
ến cao nhất là 6 mm.
H
ng D n S  D
ụng
 Luôn luôn s  dụng tâm  iểm c a  ờng laze 
ể  ánh dấu. Chiều rộng của  ư ng laze thay  ổi 
tùy theo kho
ảng cách.
V
ận hành v i Th
c B ng (ph
ụ tùng) 
(xem hình GH)
Khi s
ử dụng với thước bảng 26, ta có thể chiếu tiêu 
i
ểm laze lên trên sàn nhà hay chiều cao laze lên 
trên t
ư ng.
V
ới trư ng bằng không và với thước chia  ộ, ta có 
th
ể  o chỗ khuỷu hay khoảng cách dốc ngược theo 
chi
ều cao yêu cầu hoặc chiếu vào một  ịa  iểm 
khác. Cách th
ức này loại bỏ sự cần thiết phải  iều 
ch
ỉnh dụng cụ  o cho thật chính xác  ối với chiều 
cao ph
ải chiếu vào.
Th
ước bảng 26  ược phủ chất liệu phản chiếu   mặt 
ngoài 
ể làm tăng mức  ộ nhìn thấy  ược luồng laze 
 m
ột khoảng cách rộng hoặc dưới ánh sáng chói 
chang c
ủa mặt tr i. Sự gia tăng cư ng  ộ sáng chỉ 
có th
ể nhìn thấy  ược khi nhìn song song với luồng 
laze lên trên th
ước bảng.
Thao tác v i Giá ba chân (ph
ụ tùng)
Giá 
ỡ 3 chân cung cấp khả năng  o ổn  ịnh và linh 
ho
ạt.  ặt máy  o với  iểm nhận giá  ỡ 3 chân 5/8" 11 
lên ren c
ủa giá  ỡ 3 chân 22 hoặc của một giá  ỡ 3 
chân thông th
ư ng.  ể gắn vào giá  ỡ máy ảnh 3 
chân thông th
ư ng hãy dùng  iểm nhận giá  ỡ 3 chân 
1/4" 
6. Xoáy chặt máy  o bằng tuốc-nơ-vít của giá  ỡ 
3 chân.
V
ận hành v i thiết bị Thu Laze (phụ tùng) 
(xem hình E)
Trong  i
ều kiện ánh sáng không thuận lợi (khu vực 
sáng chói, ánh sáng m
ặt tr i chiếu trực tiếp) hay là   
m
ột khoảng cách lớn, hãy sử dụng thiết bị thu laze  ể 
c
ải thiện sự nhận biết  ư ng chiếu laze 27. Khi vận 
hành v
ới thiết bị thu laze, m  chức năng xung tín hiệu 
lên (xem “Ch
ức Năng Xung Tín Hiệu”, trang 222).
Kính nhìn laze (ph
ụ tùng)
Kính nhìn laze l
ọc bỏ ánh sáng xung quanh. Cách 
này làm cho m
ắt nhìn thấy ánh sáng  ỏ của tia laze 
sáng h
ơn.
 Không  ợc s  dụng kính nhìn laze nh  là 
kính b o h  lao 
ng. Kính nhìn laze 
ược sử 
d
ụng  ể cải thiện sự quan sát luồng laze, nhưng 
chúng không b
ảo vệ chống lại tia bức xạ laze.
 Không  ợc s  dụng kính nhìn laze nh  kính 
mát hay dùng trong giao thông. Kính nhìn laze 
không 
ủ khả năng bảo vệ hoàn toàn UV (tia cực 
tím) và làm gi
ảm sự cảm nhận màu sắc.
5 m
180°
d
OBJ_BUCH-1973-002.book  Page 225  Thursday, October 10, 2013  4:45 PM

226 | Tiếng Việt 
1 618 C00 99J | (10.10.13)
Bosch Power Tools
Công vi c theo Thí d

Công vi c theo Thí d
ụ (xem hình A F)
Các 
ứng dụng mẫu cho dụng cụ  o có thể tra cứu 
trên các trang hình 
ảnh.
B o D
ỡng và B o Qu n
B o D
ỡng Và Làm S ch
Ch
ỉ bảo quản và chuyên ch  dụng cụ  o trong hộp 
ựng máy  ược giao kèm.
Luôn luôn gi
ữ cho dụng cụ  o thật sạch sẽ.
Không 
ược nhúng dụng cụ  o vào trong nước hay 
các ch
ất lỏng khác.
Lau s
ạch bụi bẩn bằng một mảnh vải mềm và ẩm. 
Không s
ử dụng bất cứ chất tẩy rửa hay dung môi 
nào.
Th
ư ng xuyên lau sạch bề mặt các cửa chiếu laze 
m
ột cách kỹ lưỡng, và lưu ý  ến các tưa vải hay sợi 
ch
ỉ.
ể sửa chữa, chỉ chuyển gửi dụng cụ  o  ược  ặt 
trong h
ộp  ựng máy.
D
ịch Vụ Sau Khi Bán và Dịch Vụ  ng 
D
ụng
B
ộ phận phục vụ hàng sau khi bán của chúng tôi sẽ 
tr
ả l i các câu hỏi liên quan  ến việc bảo trì và sửa 
ch
ữa các sản phẩm cũng như các phụ tùng thay thế 
c
ủa bạn. Hình ảnh chi tiết và thông tin phụ tùng thay 
th
ế có thể tìm hiểu theo  ịa chỉ dưới  ây: 
www.bosch-pt.com
B
ộ phận dịch vụ ứng dụng Bosch sẽ hân hạnh trả l i 
các câu h
ỏi liên quan  ến các sản phẩm của chúng 
tôi và linh ki
ện của chúng.
Trong m
ọi thư từ giao dịch và  ơn  ặt hàng phụ tùng 
thay th
ế, xin vui lòng ghi  ủ mã số bao gồm 10 con 
s
ố  ược ghi trên nhãn loại của dụng cụ  o.
Vi t Nam
Công ty Trách Nhi
ệm Hữu Hạn Robert Bosch 
Vi
ệt Nam, PT/SVN
T
ầng 10,194 Golden Building
473  i
ện Biên Phủ
Ph
ư ng 25, Quận Bình Thạnh
Thành Ph
ố Hồ Chí Minh
Vi
ệt Nam
Tel.: (08) 6258 3690 Ext 413
Fax: (08) 6258 3692
hieu.lagia@vn.bosch.com
www.bosch-pt.com
Th i b

D
ụng cụ  o, phụ kiện và bao bì phải  ược phân loại 
ể tái chế theo hướng thân thiện với môi trư ng.
Không 
ược thải bỏ dụng cụ  o và pin/pin nạp  iện 
l
ại  ược vào chung với rác sinh hoạt!
Pin l
ốc/pin:
Không 
ược vứt bỏ pin lốc/pin r i vào chung với rác 
sinh ho
ạt hoặc vứt vào lửa hay nước. Pin lốc/pin r i, 
n
ếu có thể, nên xả hết  iện, gom lại một chỗ,  ể tái 
ch
ế hay thải bỏ theo hướng thân thiện với môi 
tr
ư ng.
ợc quyền thay  ổi n i dung mà không ph i thông báo 
tr
c.
OBJ_BUCH-1973-002.book  Page 226  Thursday, October 10, 2013  4:45 PM

Bosch Power Tools 
1 618 C00 99J | (10.10.13)
ﺮ  
|
 
227
 
تﺎﻈ

 
 

 .
 
 
ﺰ    
 
ﺎ د  ﺪ
.

 

 
 
ﺰ     ﺮ
 (
ﻮ  


 

 
(
G – H
 

 
)
 
ﺰ  ﺔ
 
 
 
26
 

 

 
ﺔ ﺎ
ﺎ  
.
ﺪ  ﯽ   ﺰ  عﺎ
 
 
 

 
ﺮ  
 
 

 
ﯽ  ﺮ
 
 

ﻮ  
 .
ﺮ   ﺎ
 
 
 
ﻮ ﺮ  عﺎ
 

ﺎ  عﺎ
 

 
ﺪ  
 
دﺎ  
ﺮ   ﺪ  ﯽ  
 
دﺆ
.
 
ﻮ ﺮ  عﺎ
 
ﯽ  
د 
 
 
ﻮ  
ﺎ  
 
د ﺰ  
26
 

 

 
 

 
 
ﺎ ﺪ    ﺮ  ﺪ  ﯽ   ﺰ  عﺎ
 
ﺔ  ﺔ ﺎ
 
 
عﻮ
 
ﺪ   دﺎ  
 
 
 .
ﻮ  
 
عﺎ
 
ﯽ  ﺔ ﺎ   ﺎ
 

 
ﯽ   ﺮ  
 
.

(
ﻮ  

ﻮ  
 
 

ﻮ  
 
ﺔ ﺎ  ﺔ ﺎ   ﺎ  ﺔ
 
ﻮ  
 
 
 
 
 
ﺎ   ﺎ
 
ﺪ  ﺰ  .عﺎ
 
 
 
 
ﺔ ﻮ   ﺎ
 
ﯽ  
11
 
 
5/8
 

 .
ت ﺎ
 
ﺪ   ﻮ  
 
 
ﯽ    
22
 

 
 
6
 
 
1/4
 
ﻮ  
 
 
ﺎ   ﺪ
 
ﺪ  
 
 .
ﺮ ﻮ
 
ﺪ   ﻮ  
 
 

.
ﻮ  
 
ﺎ  
 
ﻮ  ﺔ
ﻮ   ﺎ

Достарыңызбен бөлісу:
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   43




©emirsaba.org 2024
әкімшілігінің қараңыз

    Басты бет